Sign In

Trang chủ Giới thiệu

Cơ sở vật chất & phương tiện

KHOAN VÀ SỬA GIẾNG

Quản lý và vận hành 5 giàn khoan tự nâng với các thiết bị hiện đại – Tam Đảo 01...
  • Quản lý và vận hành 5 giàn khoan tự nâng với các thiết bị hiện đại – Tam Đảo 01, Tam Đảo 02, Tam Đảo 03, Cửu Long,Tam Đảo 05;
  • 6 bộ giàn khoan Uranmash-3D;
  • 2 giàn nhẹ sửa giếng - MMWU-01, MMWU-02;
  • căn cứ dịch vụ bờ với nhiều nhà xưởng, phòng khoan xiên, phòng dung dịch khoan.

KHAI THÁC DẦU KHÍ

13 giàn cố định có công suất khai thác 20.000 tấn dầu/ ngày đêm;
  • 2 cụm giàn Công nghệ trung tâm có công suất xử lý 40.000 tấn dầu/ngày đêm;
  • 19 giàn đầu giếng WHP với số giếng khai thác bình quân một giàn là 12 giếng;
  • 2 cụm giàn Công nghệ trung tâm có công suất xử lý 40.000 tấn dầu/ngày đêm;
  • 2 giàn bơm nước ép vỉa có công suất 70.000 m3/ngày đêm;
  • 3 trạm rót dầu không bến FSO có tổng sức chứa hơn 450 ngàn tấn;
  • hơn 250 km đường ống ngầm vận chuyển dầu, khí, nước nội mỏ

KHAI THÁC CÁC CÔNG TRÌNH KHÍ

Có 3 giàn nén khí được điều khiển và kiểm soát bằng chương trình PLC...
  • Có 3 giàn nén khí được điều khiển và kiểm soát bằng chương trình PLC, với tổng công suất lên đến 10.1 triệu m3/ngày đêm, áp suất nén tối đa đạt 125 bar :
    • Giàn nén khí trung tâm (CCP) ;
    • Giàn nén khí mỏ Rồng (DGCP) ;
    • Giàn nén khí nhỏ (CGCP) ;
  • Waukesha gas engine
  • Solar gas turbine
  • Nouvo pignone piston compressor
  • Dresser-rand centrifugal compressor
  • Solar centrifugal compressor
  • Howden booster compressor
  • Caterpillar diesel engine
  • Các loại bơm và thiết bị phục vụ cho công nghệ xử lý khí
  • Các thiết bị làm khô khí bằng công nghệ TEG

ĐỊA VẬT LÝ GIẾNG KHOAN

Quản lý và vận hành 04 trạm và máy giếng Halliburton
  • Quản lý và vận hành 04 trạm và máy giếng Halliburton;
  • 02 tổ hợp đo địa vật lý giếng thân trần của Huanding;
  • 06 trạm Karat và máy Nga thế hệ mới phục vụ nhu cầu khảo sát carota tổng hợp trên 11 giàn khoan cùng một lúc;
  • thiết bị đo địa chấn giếng khoan thẳng đứng (VSP) hiện đại của hãng Avalon Sciences;
  • các thiết bị Sondex và Computalog cho các đội kiểm tra khai thác;
  • các trạm Geoservices thế hệ mới ALS-02, ALS-03 cho đội carota khí;
  • các thiết bị thử vỉa của Halliburton, PowerWell, World Oil Tools;
  • các phần mềm xử lý tài liệu của Halliburton, Kappa, Senergy, Schlumberger;

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ LIÊN LẠC

Cơ sở hạ tầng mạng LAN, WAN; Hệ thống máy chủ (Web, Mail, dữ liệu…)
  • Cơ sở hạ tầng mạng LAN, WAN;
  • Hệ thống máy chủ (Web, Mail, dữ liệu…)
  • Hệ thông lưu trữ dữ liệu (SAN, NAS,…)
  • Hệ thống bảo mật, Tổng đài điện thoại nội bộ, hệ thống truyền thanh – Thông báo;
  • Hệ thống thông tin HF, VHF - Hệ thống thông tin vệ tinh (INMARSAT-C, INMARSATM, VSAT mặt đất...);
  • Hệ thống hội họp VoIP, Video - Hệ thống truyền số liệu SCADA
  • Truyền số liệu (công trình biển - công trình biển, công trình biển bờ) - Truyền số liệu bằng công nghệ Wimax trên công trình biển;
  • hệ thống QLCL ISO 9001: 2000

VẬN TẢI BIỂN & CÔNG TÁC LẶN

03 tàu công trình (01 tàu cẩu, 02 tàu rải ống); 15 tàu dịch vụ đa năng;
  • 03 tàu công trình (01 tàu cẩu, 02 tàu rải ống);
  • 15 tàu dịch vụ đa năng;
  • 02 tàu phục vụ công tác lặn;
  • 01 tàu cung ứng thuyền viên (tàu chở khách);
  • 01 sà lan chuyên dụng .

DỊCH VỤ CẢNG VÀ CUNG ỨNG VẬT TƯ THIẾT BỊ

Hệ thống cầu cảng (từ cầu 0 đến cầu 9) với tổng chiều dài hơn 1.400 mét,
  • Hệ thống cầu cảng (từ cầu 0 đến cầu 9) với tổng chiều dài hơn 1.400 mét, độ sâu 8 mét có khả năng tiếp nhận các tàu với trọng tải lên đến 10.000 tấn.
  • Hệ thống cung cấp nước sinh hoạt tại 21 họng cấp nước đáp ứng các nhu cầu của các Tàu và công trình biển với công suất trên 2000m3/ngày.
  • Hệ thống cấp điện với 14 điểm đấu nối dọc cầu cảng với tổng công suất 3000 KVA.
  • Hệ thống kho bãi: tổng cộng 49 kho/bãi các loại với tổng diện tích lên đến 95.406 m2.
  • Hệ thống Bơm vật liệu rời: được trang bị nhiều máy nén khí và bồn chứa chuyên dụng đảm bảo cung ứng vật liệu rời xuống tàu với công xuất đạt 100 tấn / giờ.
  • Hơn 250 đầu xe gồm: xe con, xe ca, xe tải, xe chuyên dung, cẩu, kéo, nâng để đáp ứng toàn bộ nhu cầu về vận chuyển đưa đón cán bộ công nhân viên, xếp dỡ hàng hóa, v,v, cho các đơn vị trong LD Việt - Nga Vietsovpetro. Khối lượng vận chuyển luôn duy trì trên 300 nghìn tấn/năm.

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ THIẾT KẾ DẦU KHÍ BIỂN

Phần mềm CMG dùng trong mô hình thủy động lực học khai thác mỏ
  • Phần mềm CMG dùng trong mô hình thủy động lực học khai thác mỏ;
  • Phần mềm OILTEST, PANSYSTEM dùng trong xử lý số liệu nghiên cứu giếng;
  • Phần mềm HYSYS sử dụng trong mô hình công nghệ thu gom xử lý chất lưu;
  • Các bộ phận thiết kế được hỗ trợ bởi chương trình tính tải trọng CEASAR, tính kết cấu STAAD III…
  • trạm máy tính hiện đại Workstation cho phép xử lý, minh giải và tính toán các số liệu trong lĩnh vực địa chất – địa vật lý;
  • Hệ thống phòng thí nghiệm được trang bị các máy móc chuyên dụng với sai số nhỏ nhất và công năng cao nhất.

XÂY LẮP, KHẢO SÁT VÀ SỬA CHỮA CÁC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC DẦU KHÍ

Căn cứ sản xuất rộng 210.000m2,trong đó có 144.500m2 diện tích bãi lắp ráp;
  • căn cứ sản xuất rộng 210.000m2, trong đó có 144.500m2 diện tích bãi lắp ráp; 20.000 m2 nhà xưởng;
  • 3 đường trượt với khả năng chịu tải 100 tấn/m2;
  • Trang thiết bị hiện đại (máy cắt thép tấm, biên dạng ống, máy hàn tự động, máy làm sạch kim loại);
  • Hệ thống Quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008, OHSAS 18001:2007, API 2B, ASME, ISO 17025.

DỊCH VỤ Y TẾ

Được trang bị nhiều thiết bị công nghê cao như
  • Máy chụp cắt lớp 3 chiều HD-OCT;
  • Hệ thống tách chiết DNA,RNA tự động
  • HT phục hồi chức năng trung ương và toàn thân,Model: Lokomat Nanos
  • Hệ thống tập hoạt động não, phục hồi não và HT xương cơ
  • Máy kết nối và xử lý hình ảnh cho CT &MRI.
  • Hệ thống CT-Scanner 64 lát cắt Model: Light speed VCT-64
  • Hệ thống máy cộng hưởng từ(MRI 1.5 Tesla System) Model:Echelon
  • Máy siêu âm tổng quát 4 chiều Model: Hivision Avius
  • Máy lọc máu liên tục Diapact CRRT